呟く [Huyền]
つぶやく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Động từ Godan - đuôi “ku”

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

lẩm bẩm

JP: その内気うちき少年しょうねんはぼそぼそと自分じぶん名前なまえをつぶやいた。

VI: Cậu bé nhút nhát ấy lẩm bẩm tên mình một cách thấp giọng.

Động từ Godan - đuôi “ku”

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

đăng trên Twitter

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

彼女かのじょなにやらつぶやいている。
Cô ấy đang lẩm bẩm điều gì đó.
由美ゆみって、時々ときどきへんなことつぶやくのよ。
Yumi đôi khi thì thầm những điều kỳ lạ.
「……われているわけでもないんだな」  そうつぶやいた途端とたんかくいえ門灯もんとうがすっとえた。  あめはますますはげしくなってきた……。
"…Hình như không phải đang bị ai đuổi theo nhỉ" Ngay khi vừa thì thầm, đèn cổng ngôi nhà ở góc phố tắt lịm. Mưa càng lúc càng nặng hạt…
「ああ。きれいなおほしさま」  つぶやいたとき、ふとほしながれて、あおひかりがすっとはすに、あえかないて、えた。
"Ah, những vì sao đẹp quá." - Khi tôi thì thầm, một ngôi sao băng vụt qua và tia sáng xanh lóe lên rồi biến mất.

Hán tự

Huyền lẩm bẩm; càu nhàu; thì thầm

Từ liên quan đến 呟く