口ごもる
[Khẩu]
口篭もる [Khẩu 篭]
口篭る [Khẩu 篭]
口籠る [Khẩu Lung]
口籠もる [Khẩu Lung]
口篭もる [Khẩu 篭]
口篭る [Khẩu 篭]
口籠る [Khẩu Lung]
口籠もる [Khẩu Lung]
くちごもる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
ngập ngừng; lẩm bẩm
JP: その来たばかりの子はおどおどして口ごもった。
VI: Đứa trẻ mới đến đó đã lúng túng và ấp úng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は口ごもりながら二言三言しゃべった。
Anh ấy nói lắp bắp vài ba câu.
彼女に話しかけようとするとき、私はいつでもとても恥ずかしくて、口ごもるとか、何かばかげたことを言う以上のことはできなかった。
Mỗi khi tôi cố gắng nói chuyện với cô ấy, tôi luôn cảm thấy rất ngại ngùng và chỉ có thể lắp bắp hoặc nói những điều ngớ ngẩn.
こう見えても意外に人前で話すの苦手で、手なんか震えるし、口ごもちゃって、自分でも何言っているかわからない時がある。
Dù trông không giống, tôi khá là kém khi nói trước đám đông, tay tôi run và lắp bắp, đôi khi tôi còn không hiểu mình đang nói gì.