叱る [Sất]
𠮟る [𠮟]
呵る [Ha]
しかる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

mắng

JP: ママにしかられますよ。

VI: Bạn sẽ bị mẹ mắng đấy.

JP: あなたは先生せんせいにしかられましたか。

VI: Bạn đã bị giáo viên la mắng chưa?

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

しかっとくよ。
Tôi sẽ mắng cho một trận.
かあさんがうましかるの?
Mẹ bạn có mắng con ngựa không?
トムはメアリーをしかった。
Tom đã mắng Mary.
上司じょうしにこっぴどくしかられた。
Tôi bị sếp mắng thậm tệ.
わたし先生せんせいしかられた。
Tôi đã bị thầy giáo mắng.
かれ彼女かのじょ弱気よわきしかった。
Anh ta đã quở trách sự yếu đuối của cô ấy.
彼女かのじょしかられて当然とうぜんだ。
Cô ấy xứng đáng bị khiển trách.
かれ母親ははおやしかられた。
Anh ấy đã bị mẹ mắng.
彼女かのじょかれ遅刻ちこくしかった。
Cô ấy đã mắng anh ấy vì đến muộn.
不思議ふしぎはなしだが、先生せんせいしからなかった。
Một câu chuyện kỳ lạ, nhưng thầy giáo không mắng.

Hán tự

Sất mắng
𠮟
mắng; khiển trách

Từ liên quan đến 叱る