怒る [Nộ]
おこる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000

Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ

nổi giận; tức giận; mất bình tĩnh

JP: その留守番るすばんをしなければならないとっておこっていた。

VI: Đứa trẻ đã tức giận vì phải trông nhà một mình.

Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ

📝 thường trong thể bị động

mắng mỏ; la rầy

JP: それをそのままにしておきなさい。そうしないとおこられますよ。

VI: Hãy để cái đó như vậy, nếu không bạn sẽ bị mắng đấy.

Hán tự

Nộ tức giận; bị xúc phạm

Từ liên quan đến 怒る