古典的 [Cổ Điển Đích]
こてんてき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 23000

Tính từ đuôi na

cổ điển; kinh điển

JP: もっと古典こてんてき顔立かおだちなのかとおもいきや、いま時代じだいでも充分じゅうぶん通用つうようする美形びけいです。

VI: Tưởng chừng có khuôn mặt cổ điển, nhưng thực tế vẫn là một vẻ đẹp hiện đại, phù hợp với thời đại ngày nay.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

このメルマガは、昨今さっこん語学ごがく産業さんぎょうかい甘言かんげんおどらされることなく、文法ぶんぽう解釈かいしゃくという古典こてんてき学習がくしゅうほうこそ王道おうどうしんじてうたがわないほうのためのメルマガです。
Bản tin này dành cho những ai không bị lôi cuốn bởi lời ngon tiếng ngọt của ngành công nghiệp ngôn ngữ gần đây và tin rằng phương pháp học cổ điển như phân tích ngữ pháp là con đường chính.

Hán tự

Cổ
Điển bộ luật; nghi lễ; luật; quy tắc
Đích mục tiêu; dấu; mục tiêu; đối tượng; kết thúc tính từ

Từ liên quan đến 古典的