原文 [Nguyên Văn]
げんぶん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000

Danh từ chung

văn bản gốc

JP: あの翻訳ほんやく原文げんぶん忠実ちゅうじつだそうだ。

VI: Nghe nói bản dịch đó trung thành với bản gốc.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

その翻訳ほんやく原文げんぶん忠実ちゅうじつであった。
Bản dịch đó trung thành với bản gốc.
うつしたものを原文げんぶん比較ひかくせよ。
So sánh bản sao với bản gốc.
訳文やくぶん原文げんぶん比較ひかくしなさい。
Hãy so sánh bản dịch với bản gốc.
翻訳ほんやく原文げんぶんくらべてみよう。
Hãy so sánh bản dịch với bản gốc.
その翻訳ほんやく原文げんぶんきわめて忠実ちゅうじつである。
Bản dịch đó rất trung thành với bản gốc.
その翻訳ほんやくはまったく原文げんぶん忠実ちゅうじつである。
Bản dịch đó hoàn toàn trung thành với bản gốc.
このぶんわけではありません。これが原文げんぶんです。
Đây không phải là bản dịch. Đây là bản gốc.
もういちど翻訳ほんやく原文げんぶん比較ひかくしてみなさい。
Hãy so sánh bản dịch với bản gốc một lần nữa.
どんなに立派りっぱ翻訳ほんやくでもあきらかに原文げんぶんにはおよばないものだ。
Dù là bản dịch có tốt đến đâu đi nữa thì cũng không thể sánh được với bản gốc.
トムのわけは、英語えいごとしてのリズムを意識いしきしすぎて、原文げんぶんのニュアンスをないがしろにしている。
Bản dịch của Tom quá chú trọng vào nhịp điệu tiếng Anh mà lơ là bỏ qua sắc thái của bản gốc.

Hán tự

Nguyên đồng cỏ; nguyên bản; nguyên thủy; cánh đồng; đồng bằng; thảo nguyên; lãnh nguyên; hoang dã
Văn câu; văn học; phong cách; nghệ thuật; trang trí; hình vẽ; kế hoạch; bộ văn (số 67)

Từ liên quan đến 原文