医学 [Y Học]
いがく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000

Danh từ chung

y học

JP: 二人ふたり医者いしゃ医学いがくはなしをしていた。

VI: Hai bác sĩ đã nói chuyện về y học.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

彼女かのじょ医学いがくせいでした。
Cô ấy đã từng là sinh viên y khoa.
かれ医学いがく学生がくせいだ。
Anh ấy là sinh viên y khoa.
医学いがくてき治療ちりょう必要ひつようですね。
Cần phải có điều trị y tế.
かれ医学いがく専念せんねんした。
Anh ấy đã tập trung vào y học.
医学いがく劇的げきてき進歩しんぽげた。
Y học đã đạt được những tiến bộ đ dramatic.
医学いがくでは日本にほん欧米おうべいいつきました。
Trong lĩnh vực y học, Nhật Bản đã bắt kịp Âu Mỹ.
医学いがくつね進歩しんぽしている。
Y học luôn tiến bộ.
かれ病気びょうき医学いがくめいはALSである。
Tên y khoa của bệnh anh ta là ALS.
近年きんねんにおける医学いがく進歩しんぽはめざましい。
Tiến bộ trong y học gần đây thật đáng kinh ngạc.
医学いがくはめざましく進歩しんぽしている。
Y học đang tiến bộ nhanh chóng.

Hán tự

Y bác sĩ; y học
Học học; khoa học

Từ liên quan đến 医学