効き目 [Hiệu Mục]
利き目 [Lợi Mục]
ききめ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000

Danh từ chung

hiệu quả; tác dụng; hiệu lực; ấn tượng

JP: そのくすりきめがあらわれた。

VI: Tác dụng của thuốc đó đã xuất hiện.

Danh từ chung

mắt thuận

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

くすりききめ調しらべてみます。
Tôi sẽ kiểm tra tác dụng của thuốc.
くすりききめがだんだんなくなってきた。
Hiệu quả của thuốc đang dần mất đi.
あなたの忠告ちゅうこくかれらにはなにききめもないだろう。
Lời khuyên của bạn có lẽ không có tác dụng gì với họ.
そのくすりききめおどろくべきものだった。
Tác dụng của thuốc đó là điều đáng kinh ngạc.
じゃ、1年いちねんまえのはもうききめがないんだ!
Vậy là thuốc từ một năm trước đã hết tác dụng rồi!
基本きほんてきにサイトや雑誌ざっしとう販売はんばいしているペニス増大ぞうだいサプリメントはききめがありません。
Cơ bản thì các loại thực phẩm bổ sung tăng kích cỡ "cậu nhỏ" được bán trên các trang web hay tạp chí đều không hiệu quả.

Hán tự

Hiệu công hiệu; hiệu quả; lợi ích
Mục mắt; nhìn; kinh nghiệm
Lợi lợi nhuận; lợi thế; lợi ích

Từ liên quan đến 効き目