創造者
[Sáng Tạo Giả]
そうぞうしゃ
Danh từ chung
người sáng tạo; Đấng Sáng Tạo
JP: 神は創造者です。天も地も人も、神以外は全て被造物です。
VI: Chúa là Đấng Sáng Tạo. Trời và đất và con người, tất cả ngoài Chúa ra đều là tạo vật.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
我々の社会の指導者たちは創造力豊かでしばしば新しい考えを思いつく。
Các nhà lãnh đạo trong xã hội của chúng ta rất sáng tạo và thường nghĩ ra những ý tưởng mới.
創造論者の中には、アダムとイブにへそはなくエデンの園の木には年輪がなかったと信じる人もいる。
Trong số những người theo chủ nghĩa sáng tạo, có người tin rằng Adam và Eve không có rốn và cây trong vườn Eden không có vòng tuổi.