[Khoán]
けん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố

vé; phiếu

JP: このけん2週間にしゅうかん有効ゆうこうです。

VI: Vé này có hiệu lực trong hai tuần.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

乗車じょうしゃけんつからない。
Tôi không tìm thấy vé.
回数かいすうけんください。
Cho tôi một vé tháng.
けんをください。
Cho tôi vé chuyển tuyến.
これが診察しんさつけんです。
Đây là thẻ khám bệnh.
当日とうじつけんはありますか。
Có vé ngày hôm đó không?
搭乗とうじょうけん拝見はいけんします。
Cho tôi xem vé máy bay.
けん手配てはいしとくよ。
Tôi sẽ sắp xếp vé cho bạn.
けんせてください。
Xin hãy cho xem vé đổi.
入場にゅうじょうけんはいくらですか?
Vé vào cửa giá bao nhiêu?
急行きゅうこうるには、普通ふつうけんくわえて急行きゅうこうけん必要ひつようがある。
Để đi tàu tốc hành, bạn cần mua vé tốc hành thêm vào vé thường.

Hán tự

Khoán

Từ liên quan đến 券