利き [Lợi]
効き [Hiệu]
きき
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 31000
Độ phổ biến từ: Top 33000

Danh từ chung

📝 効き thường chỉ thuốc

hiệu quả; hiệu lực

Danh từ dùng như hậu tốDanh từ dùng như tiền tố

ưu thế (ví dụ: tay trái hoặc tay phải)

Danh từ chung

nếm thử (rượu, trà, v.v.)

🔗 聞き・きき

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

くなあ。
Bạn thật tinh tế.
ねこ夜目よめく。
Mèo nhìn rõ vào ban đêm.
ぼくみぎきききです。
Tôi thuận tay phải.
みぎきききのひとがほとんどです。
Phần lớn mọi người là người thuận tay phải.
ほとんどのひとみぎきききです。
Hầu hết mọi người đều thuận tay phải.
彼女かのじょこわくてくちけなかった。
Cô ấy quá sợ hãi nên không thể nói được.
あいつはくんだ。
Thằng đó rất tinh ý.
メアリーはとてもくよね。
Mary rất tinh ý.
かれにはく。
Anh ấy có con mắt nhìn tranh.
お、ありがと。くね。
Ồ, cảm ơn. Bạn thật tinh ý.

Hán tự

Lợi lợi nhuận; lợi thế; lợi ích
Hiệu công hiệu; hiệu quả; lợi ích

Từ liên quan đến 利き