円滑 [Viên Hoạt]
えんかつ
えんこつ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000

Tính từ đuôi na

trơn tru; không bị gián đoạn; không bị cản trở; hài hòa

JP: かれは、中国ちゅうごくをしっていたので、わたしたちは計画けいかく円滑えんかつ実行じっこうできた。

VI: Chúng tôi đã thực hiện kế hoạch trôi chảy nhờ anh ấy biết tiếng Trung.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

建前たてまえは「うそ」と誤解ごかいされがちですが、それは「うそ」のように「ひとだまそうとするもの」ではなく「相手あいてとの意見いけん相違そういを、相手あいて不快ふかいかんあたえずつたえるための手段しゅだんひとつ」だとわたしかんがえています。討論とうろんすることを敬遠けいえんしがちな日本人にほんじんが、円滑えんかつ物事ものごとすすめていけるようにと根付ねついた文化ぶんかだとおもいます。
Tatemae thường bị hiểu nhầm là "dối trá", nhưng nó không phải là "cố ý lừa dối người khác" mà là "một phương tiện để truyền đạt sự khác biệt quan điểm mà không làm khó chịu đối phương". Tôi nghĩ đây là một nét văn hóa đã được người Nhật Bản thừa nhận để có thể tiến hành mọi việc một cách trôi chảy, vì họ thường ngại tranh luận.

Hán tự

Viên vòng tròn; yên; tròn
Hoạt trơn; trượt; rớt kỳ thi

Từ liên quan đến 円滑