内側
[Nội Trắc]
うちがわ
ないそく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
bên trong
JP: ドアは内側から鍵がかかっていた。
VI: Cửa bị khóa từ bên trong.
Trái nghĩa: 外側
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
戸は内側から開く。
Cửa mở ra từ bên trong.
戸は内側でかんぬきがかかる。
Cửa được khóa từ bên trong.
彼は内側を見たがった。
Anh ấy muốn nhìn vào bên trong.
門のすぐ内側に犬がいた。
Ngay sau cánh cổng có một con chó.
線の内側にお下がり下さい。
Xin hãy lùi vào phía trong đường kẻ.
窓の内側に男の顔が見えた。
Tôi thấy khuôn mặt của một người đàn ông phía bên trong cửa sổ.
彼女はドアの内側にはいっていった。
Cô ấy đã vào bên trong qua cửa.
壁は内側が白くて外側は緑である。
Tường bên trong trắng còn bên ngoài xanh.
このドアは、内側からしか開けれないよ。
Cánh cửa này chỉ mở được từ bên trong.
彼女のコートの内側は毛皮になっている。
Bên trong chiếc áo khoác của cô ấy là lông thú.