兵士 [Binh Sĩ]
へいし
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000

Danh từ chung

người lính

JP: 兵士へいしたちは足踏あしぶみをしていた。

VI: Binh sĩ đang chần chừ.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

兵士へいし苦痛くつうでうめいた。
Binh sĩ rên rỉ vì đau đớn.
かれらはつぶよりの兵士へいしだ。
Họ là những người lính dũng cảm.
兵士へいし武装ぶそうする。
Các binh sĩ được trang bị vũ khí.
兵士へいしたちは、へとへとです。
Các chiến sĩ đã kiệt sức.
兵士へいしたちは、くたくたです。
Các chiến sĩ đã kiệt sức.
兵士へいしみな勇敢ゆうかんだった。
Tất cả các binh sĩ đều rất dũng cảm.
かれ勇敢ゆうかん兵士へいしでした。
Anh ấy là một người lính dũng cảm.
トムは勇敢ゆうかん兵士へいしでした。
Tom là một chiến sĩ dũng cảm.
その兵士へいし丸腰まるごし兵士へいしつことをいさぎよしとしなかった。
Người lính đó không chịu bắn vào người lính không vũ trang.
隊長たいちょう兵士へいし怒鳴どなりつけていた。
Đội trưởng đã la mắng các binh sĩ.

Hán tự

Binh lính; binh nhì; quân đội; chiến tranh; chiến lược; chiến thuật
quý ông; học giả

Từ liên quan đến 兵士