先進
[Tiên Tiến]
せんしん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Độ phổ biến từ: Top 4000
Danh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung
tiên tiến; phát triển
JP: 発展途上諸国と先進諸国が協力すれば戦争の勃発を防ぐことができる。
VI: Nếu các nước đang phát triển và các nước phát triển hợp tác, chúng ta có thể ngăn chặn chiến tranh.
Danh từ chung
thâm niên; cao cấp
Trái nghĩa: 後進
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
日本はエレクトロニクスの分野では他の先進国より先んじている。
Nhật Bản tiên phong hơn các quốc gia phát triển khác trong lĩnh vực điện tử.
多くの先進国が財政危機に直面している。
Nhiều quốc gia phát triển đang đối mặt với khủng hoảng tài chính.
先進国は発展途上国をもっと援助すべきだ。
Các nước phát triển nên hỗ trợ nhiều hơn cho các nước đang phát triển.
先進国は発展途上国を援助しなければならない。
Các nước phát triển phải hỗ trợ các nước đang phát triển.
先進7カ国の首脳は2000年、沖縄に集まる。
Các nhà lãnh đạo của bảy nước phát triển sẽ tập hợp tại Okinawa vào năm 2000.
ごく最近まで、先進国の人々は環境にさほど気にかけてはいなかった。
Cho đến gần đây, người dân các nước phát triển không mấy quan tâm đến môi trường.
先進国の中では日本だけがイタリアよりも高齢者の人口比率が高い。
Trong các nước phát triển, chỉ có Nhật Bản có tỷ lệ dân số cao tuổi cao hơn Ý.
生活水準においては、その共和国は他の先進諸国に追いついた。
Về mức sống, quốc gia đó đã bắt kịp các nước phát triển khác.
世界は、特に先進諸国において、思考と行動を変える必要があります。
Thế giới, đặc biệt là các quốc gia phát triển, cần thay đổi suy nghĩ và hành động.
先進国の中で、イタリアよりも高齢者の人口比率が高いのは日本だけだ。
Trong các nước phát triển, chỉ có Nhật Bản có tỷ lệ dân số cao tuổi cao hơn Ý.