元素
[Nguyên Tố]
原素 [Nguyên Tố]
原素 [Nguyên Tố]
げんそ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 25000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 25000
Danh từ chung
Lĩnh vực: Hóa học
nguyên tố; nguyên tố hóa học
JP: 元素記号Hは水素をあらわす。
VI: Ký hiệu nguyên tố H đại diện cho Hydro.
🔗 化学元素
Danh từ chung
nguyên tố (cổ điển) (ví dụ: đất, nước, không khí, lửa)
Danh từ chung
⚠️Từ cổ
nguồn gốc; nguồn
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
鉄は有用な金属元素である。
Sắt là một nguyên tố kim loại hữu ích.
鉄や酸素は元素である。
Sắt và oxy là các nguyên tố.
イリジウムは最も希少な元素のひとつだ。
Iridi là một trong những nguyên tố hóa học hiếm nhất.
元素周期表に詳しかったりする?
Bạn có am hiểu về bảng tuần hoàn các nguyên tố không?
元素周期表についてお詳しいですか?
Bạn có hiểu biết về bảng tuần hoàn các nguyên tố không?
彼らはそれが新しい元素に違いないと信じました。
Họ tin rằng đó chắc chắn là một nguyên tố mới.