倫理 [Luân Lý]

りんり
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000

Danh từ chung

đạo đức; luân lý

JP: たくさんの人々ひとびと倫理りんりめんから遺伝子いでんし治療ちりょう反対はんたいした。

VI: Nhiều người đã phản đối liệu pháp gen vì lý do đạo đức.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ねこうのは倫理りんりてきだよ。
Nuôi mèo là không đạo đức.
認識にんしき倫理りんり検査けんさとなりる。
Nhận thức về cái đẹp có thể là một bài kiểm tra đạo đức.
倫理りんりがくというのは、行動こうどう規範きはん意味いみする。
Đạo đức học là học thuyết nghiên cứu về chuẩn mực của hành vi.
この論文ろんぶん倫理りんりがくめんからその問題もんだいろんじている。
Bài luận này thảo luận về vấn đề từ góc độ đạo đức học.
倫理りんり委員いいんかいでは, クローン実験じっけん一時いちじ停止ていし決定けっていした。
Ủy ban đạo đức đã quyết định tạm dừng các thí nghiệm nhân bản.
そうですね。下手へたにでてばかりもなんだし。かつ、倫理りんりてきですね。
Đúng vậy. Không nên luôn luôn xuất hiện mà cũng phải đạo đức nữa chứ.
倫理りんりめんで、たくさんの人々ひとびと遺伝子いでんし治療ちりょう反対はんたいしている。
Về mặt đạo đức, nhiều người phản đối liệu pháp gen.
倫理りんりてんからうと、技術ぎじゅつ関連かんれんだい原則げんそくは「現在げんざいへの責任せきにん」だが、「未来みらいへの責任せきにん」というあたらしいかんがかたてきた。
Xét về mặt đạo đức, nguyên tắc chính trong công nghệ là "trách nhiệm với hiện tại", nhưng đã xuất hiện một quan điểm mới là "trách nhiệm với tương lai".
おおくのひとがドロップシッピングを利益りえきのある環境かんきょうだとかんがえている一方いっぽうで、わたしはそれを倫理りんりてきだとかんがえています。
Trong khi nhiều người cho rằng kinh doanh dropshipping là có lợi, tôi lại cho rằng nó không đạo đức.

Hán tự

Từ liên quan đến 倫理

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 倫理
  • Cách đọc: りんり
  • Từ loại: Danh từ
  • Độ trang trọng: Cao (học thuật, tổ chức, pháp chế nội bộ)
  • Lĩnh vực: Đạo đức học, y học, nghiên cứu, kinh doanh, công nghệ
  • Cụm: 職業倫理, 研究倫理, 企業倫理, 生命倫理, 倫理委員会, 倫理に反する, 倫理的

2. Ý nghĩa chính

倫理đạo lý/chuẩn mực ứng xử được xã hội, ngành nghề hay cộng đồng thừa nhận, định hướng cái gì “đúng/nên” trong hành vi. Bao gồm cả nguyên tắc ngăn ngừa tổn hại và tôn trọng nhân phẩm.

3. Phân biệt

  • 倫理 vs 道徳: 道徳 là đạo đức thường nhật, rộng và chung; 倫理 có hệ thống hơn, gắn khung ngành (y đức, nghiên cứu…).
  • 倫理 vs モラル: モラル là cách nói thông dụng; 倫理 chuẩn mực hơn, thiên học thuật.
  • 倫理 vs 規則/法律: Luật là chế tài bắt buộc; 倫理 có thể vượt trên tối thiểu pháp lý, nhấn vào cái “nên làm”.
  • 倫理学: ngành học nghiên cứu nền tảng lý thuyết về đạo đức.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Đánh giá hành vi: 倫理に反する, 倫理上の問題, 倫理的に許容できない.
  • Thiết lập cơ chế: 倫理委員会, 倫理規定, 倫理教育.
  • Lĩnh vực chuyên: 医療倫理, 研究倫理, AI倫理, 企業倫理, 環境倫理.
  • Ngữ điệu: trang trọng, lý tính; thường đi cùng đánh giá chuẩn mực và quy trình phê duyệt.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
道徳Gần nghĩađạo đứcPhổ quát, đời sống thường ngày.
モラルTương cậnđạo đức (moral)Ít trang trọng hơn 倫理.
規範Liên quanchuẩn tắcKhung quy chiếu hành vi.
倫理学Liên quanđạo đức họcNgành học lý thuyết.
遵守Liên quantuân thủHành vi tuân theo quy phạm.
不正Đối nghĩagian lậnHành vi trái chuẩn mực.
非倫理的Đối nghĩaphi đạo đứcTrực tiếp đối lập với 倫理的.
違法Khác loạitrái luậtKhông đồng nhất, nhưng thường đi kèm khi vi phạm nghiêm trọng.

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • 倫: bộ 亻 (nhân) + 侖; âm On: リン; nghĩa: luân lý, quan hệ giữa người với người.
  • 理: bộ 王(玉) + 里; âm On: リ; nghĩa: lý, lẽ, nguyên lý.
  • Ghép nghĩa: “luân” + “lý” → luân lý, đạo lý chi phối hành vi.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Ở Nhật, dự án liên quan con người/dữ liệu gần như luôn cần phê duyệt của 倫理委員会. Trong doanh nghiệp, “法令順守+倫理” được coi là mặt đất (compliance) và bầu trời (ethics) của quản trị: làm đúng luật chưa đủ, còn phải “đáng tin” theo chuẩn mực xã hội.

8. Câu ví dụ

  • 医療倫理を守るのは最優先だ。
    Giữ gìn y đức là ưu tiên hàng đầu.
  • その行為は研究倫理に違反している。
    Hành vi đó vi phạm đạo đức nghiên cứu.
  • 企業倫理の観点から説明してください。
    Hãy giải thích từ góc độ đạo đức doanh nghiệp.
  • 倫理委員会に申請して承認を得た。
    Đã nộp đơn lên ủy ban đạo đức và được phê duyệt.
  • 生命倫理の問題を議論する。
    Thảo luận các vấn đề đạo đức sinh học.
  • 公務員としての職業倫理が問われている。
    Đạo đức nghề nghiệp của công chức đang bị đặt vấn đề.
  • AIの倫理的課題を国際的に協議する。
    Thảo luận quốc tế về các vấn đề đạo đức của AI.
  • 法律に触れないが倫理に反する行為だ。
    Hành vi này không trái luật nhưng trái đạo đức.
  • 学生に倫理教育を徹底する。
    Triệt để giáo dục đạo đức cho sinh viên.
  • 彼は高い職業倫理を持っている。
    Anh ấy có đạo đức nghề nghiệp rất cao.
💡 Giải thích chi tiết về từ 倫理 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?