個性的
[Cá Tính Đích]
こせいてき
Tính từ đuôi na
cá nhân; đặc trưng; độc đáo
JP: 彼女は非常に個性的な人だ。
VI: Cô ấy là một người có cá tính rất đặc biệt.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
みんな、個性的です。
Mọi người đều có cá tính riêng.
彼女は個性的な人だ。
Cô ấy là một người có cá tính.
トムって、個性的よね?
Tom thật là độc đáo nhỉ?
みなさん、美男美女でしかも個性的ですね。
Mọi người đều đẹp và có cá tính.
彼女は個性的な話し方をしていた。
Cô ấy có cách nói chuyện độc đáo.
そのスタイル、個性的でいいと思うよ。
Phong cách đó, rất cá tính, tôi thích đấy.
今度の上司?個性的どころか、ありがちなタイプね。
Sếp lần này? Không phải là cá tính mà là kiểu người tầm thường.
各人が個性的であればあるほど、それだけ他人の英知に寄与する。
Càng nhiều cá tính, mỗi người càng đóng góp nhiều cho trí tuệ của người khác.
佐渡さんは魅力的な個性の持ち主なのに、その価値が分からず、自分を好まない。
Dù sở hữu một cá tính hấp dẫn, Sado-san không nhận ra giá trị bản thân và không yêu quý chính mình.
「そのトムって人、変人なの?」「変人ってわけじゃないんだけど、なんというか、すごく個性的なんだよ」
"Người Tom này có phải là người lập dị không?" - "Không hẳn là lập dị, nhưng mà, nói sao nhỉ, rất có cá tính."