信仰
[Tín Ngưỡng]
しんこう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
tín ngưỡng
JP: キリスト教を信仰していますか。
VI: Bạn có theo đạo Thiên Chúa không?
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
信仰は山をも動かす。
Đức tin có thể dời núi.
彼は信仰のあつい人です。
Anh ấy là người có đức tin mãnh liệt.
母はキリスト教を信仰している。
Mẹ tin vào đạo Thiên Chúa.
私はキリスト教を信仰している。
Tôi theo đạo Cơ đốc.
両親は信仰深い人なんです。
Bố mẹ tôi là những người rất mộ đạo.
彼女の神への信仰はとても堅い。
Đức tin của cô ấy vào Chúa rất vững chắc.
私は自身の信仰をなくしてしまった。
Tôi đã mất niềm tin vào đức tin của mình.
彼らは信仰の自由のために戦った。
Họ đã chiến đấu vì tự do tôn giáo.
神に対する彼女の信仰はゆるぎない。
Đức tin của cô ấy vào Chúa là vững chắc.
我々は仏教を信仰している。
Chúng tôi tin vào Phật giáo.