信じる
[Tín]
しんじる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 38000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 38000
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
tin tưởng
JP: きっと彼はあなたを信じると思いますよ。
VI: Tôi nghĩ chắc chắn anh ấy sẽ tin bạn.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
信じてませんでした。
Tôi đã không tin.
自分を信じて。
Tự tin vào bản thân
自分を信じなきゃ。
Bạn phải tin vào chính mình.
信じてくれる?
Bạn có tin tôi không?
信じて。生まれ変わるよ。
Tin tôi đi. Tôi bây đã lột xác thành người mới.
私を信じて。
Hãy tin tôi.
信じるとこよ。
Hãy tin tưởng đi.
信じてくれよ。
Tin tôi đi.
信じているよ。
Tôi tin bạn.
宗教は信じない。
Tôi không tin vào tôn giáo.