使用人 [Sử Dụng Nhân]
しようにん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 29000

Danh từ chung

nhân viên; người hầu

JP: わたし使用人しようにん一人ひとりをくびにした。

VI: Tôi đã sa thải một trong những nhân viên của mình.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ使用人しようにんやさしいやとぬしだった。
Anh ấy là một người chủ tốt bụng với người làm.
かれにはつかえる使用人しようにん1人ひとりしかいない。
Anh ta chỉ có một người hầu phục vụ.
いぬには主人しゅじんがいて、ねこには使用人しようにんがいる。
Chó có chủ, mèo có tôi tớ.
使用人しようにん手紙てがみたせてうかがわせます。
Tôi sẽ gửi người hầu mang thư đến hỏi thăm bạn.
使用人しようにんがしらはこえげて「スミスご夫妻ふさいがおいでになりました」とげた。
Người hầu đã lên tiếng thông báo: "Ông bà Smith đã đến."
あつめられた使用人しようにんさんたちは、総勢そうぜい・・・ひゃ、百人ひゃくにんちかいよ。
Các nhân viên được tập hợp lại gần như đạt tới con số 100 người.
どうです?似合にあっていますか?ここいらで使つか使用人しようにんふくなんですよ。
Bạn thấy thế nào? Tôi có hợp với bộ quần áo này không? Đây là trang phục của người hầu được sử dụng quanh đây đấy.

Hán tự

使
Sử sử dụng; sứ giả
Dụng sử dụng; công việc
Nhân người

Từ liên quan đến 使用人