使い果たす
[Sử Quả]
使い果す [Sử Quả]
遣い果たす [Khiển Quả]
遣い果す [Khiển Quả]
使い果す [Sử Quả]
遣い果たす [Khiển Quả]
遣い果す [Khiển Quả]
つかいはたす
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 32000
Độ phổ biến từ: Top 32000
Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ
dùng hết; phung phí
JP: そのお金は使い果たしてはいません。
VI: Số tiền đó chưa được sử dụng hết.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
水を使い果たしてしまった。
Chúng tôi đã dùng hết nước.
私はお金を使い果たした。
Tôi đã tiêu hết tiền.
彼女は紙を使い果たした。
Cô ấy đã dùng hết giấy.
彼は力を使い果たした。
Anh ấy đã dùng hết sức lực.
彼は金を使い果たした。
Anh ấy đã tiêu hết tiền.
彼はお金を使い果たした。
Anh ấy đã tiêu hết tiền.
僕はエネルギーを使い果たした。
Tôi đã sử dụng hết năng lượng.
彼は体力をすべて使い果たした。
Anh ta đã sử dụng hết sức lực của mình.
世界は石油を使い果たしています。
Thế giới đang cạn kiệt dầu mỏ.
私は貯金を使い果たしてしまった。
Tôi đã tiêu hết tiền tiết kiệm.