何故か [Hà Cố]
なぜか
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Trạng từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

không hiểu sao

JP: 彼女かのじょはなぜかふさいでいる。

VI: Cô ấy dường như đang buồn bã vì một lý do nào đó.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

この程度ていど怪我けがならいたいいはずが、何故なぜいたくもなんともない。
Với thương tích như thế này thì phải đau, nhưng lạ thay tôi không cảm thấy đau.
何故なぜ鷹派たかはされるひとたちが、ことごとく苦手にがて
Những người được coi là phe diều hâu đều có vẻ như không giỏi trong mọi việc.

Hán tự

Cố tình cờ; đặc biệt; cố ý; lý do; nguyên nhân; hoàn cảnh; người quá cố; do đó; vì vậy

Từ liên quan đến 何故か