何だか
[Hà]
なんだか
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000
Trạng từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
(một) chút; hơi; bằng cách nào đó
JP: なんだかすごく辛いの。
VI: Tôi thấy thật sự rất khó chịu.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
何だか疲れました。
Tôi hơi mệt.
何だかクラクラする。
Tôi cảm thấy chóng mặt.
何が何だか分からないよ。
Tôi không hiểu chuyện gì đang xảy ra cả.
今朝は何だか機嫌が悪いみたいだね。
Có vẻ như sáng nay anh ấy có tâm trạng không tốt.
今日は何だか車の調子が悪い。
Hôm nay xe có vẻ không ổn.
彼のねらいが何だかわかってきた。
Tôi đã bắt đầu hiểu mục đích của anh ấy là gì.
この計算機、何だかおかしいんだ。
Cái máy tính này có vẻ hơi kỳ lạ.
お前、何だかボーっとしてるよ。
Mày, sao trông có vẻ thẫn thờ thế.
この仕事は何が何だかさっぱり分からないわ。
Tôi không hiểu gì về công việc này cả.
全くオトコッケがないと夜なんぞは何だか気味が悪くってね。
Nếu không có đàn ông trong nhà, tôi cảm thấy rất khó chịu vào ban đêm.