何かしら [Hà]
何か知ら [Hà Tri]
なにかしら

Trạng từ

bằng cách nào đó; vì lý do nào đó; không biết tại sao

JP: あの映画えいがるとなにかしらインドへったようながします。

VI: Xem bộ phim đó khiến tôi cảm thấy như thể mình đã đến Ấn Độ vậy.

Trạng từ

cái gì đó; một cái gì đó

JP: 子供こどもはいつもなにかしらいたずらをしている。

VI: Trẻ em luôn làm trò nghịch ngợm gì đó.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

なになにでも!
Bằng mọi giá!
なにしたの?」「なにも」
"Làm gì thế?" - "Không làm gì cả."
なにだって?
Cái gì cơ?
なに
Cái gì?
なにだったの?
Chuyện gì vậy?
なにからなにまで本当ほんとうにありがとうございました。
Cảm ơn bạn rất nhiều vì mọi thứ.
なになにはなしてるの?
Gì? Bạn đang nói về cái gì?
なにでもなにでも中途半端ちゅうとはんぱ
Người làm đủ thứ thường chỉ giỏi đến mức trung bình.
なになにでも約束やくそくまもるよ。
Dù thế nào đi nữa, tôi cũng sẽ giữ lời hứa.
なになにでも、今夜こんやかけるから。
Dù thế nào đi nữa, tôi cũng sẽ ra ngoài tối nay.

Hán tự

Tri biết; trí tuệ

Từ liên quan đến 何かしら