人員 [Nhân Viên]
じんいん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000

Danh từ chung

số lượng người; nhân sự

JP: おおくの会社かいしゃ人員じんいん最低限さいていげんにまで縮小しゅくしょうした。

VI: Nhiều công ty đã cắt giảm nhân sự xuống mức tối thiểu.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

人員じんいん余剰よじょう
Sẽ có sự dư thừa nhân sự.
部屋へや収容しゅうよう人員じんいん200人にひゃくにんだ。
Phòng có thể chứa 200 người.
このふね人員じんいんなんにんですか。
Thủy thủ đoàn của con tàu này gồm bao nhiêu người?
気象きしょうきょくは、しまに、人員じんいん配置はいちした。
Cơ quan khí tượng đã bố trí nhân viên trên đảo.
おくれているソフトウェアプロジェクトに人員じんいん追加ついかするとさらにおくれる。
Việc thêm nhân sự vào dự án phần mềm đang chậm trễ sẽ khiến nó càng trễ hơn.
あの会社かいしゃいま希望きぼう退職たいしょくしゃ退職たいしょくきんおお都合つごうすることで人員じんいん削減さくげんはかっている。
Công ty đó hiện đang cố gắng giảm nhân sự bằng cách trả nhiều tiền cho những người muốn nghỉ hưu tự nguyện.

Hán tự

Nhân người
Viên nhân viên; thành viên

Từ liên quan đến 人員