二番目
[Nhị Phiên Mục]
二番め [Nhị Phiên]
2番目 [Phiên Mục]
二番め [Nhị Phiên]
2番目 [Phiên Mục]
にばんめ
Danh từ chung
thứ hai
JP: 2番目の議論は日本の外国人労働者の帰化に関するものである。
VI: Cuộc tranh luận thứ hai liên quan đến việc nhập tịch của người lao động nước ngoài tại Nhật Bản.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
メアリーはトムの2番目の妻よ。
Mary là vợ thứ hai của Tom đấy.
ロサンゼルスは合衆国で2番目に大きな都市です。
Los Angeles là thành phố lớn thứ hai ở Hoa Kỳ.
いとこは列の最後から2番目にいる。
Anh họ tôi đứng thứ hai từ cuối hàng.
スミス夫人には二番目の子供が生まれた。
Bà Smith vừa sinh đứa con thứ hai.
息子はビリから2番目にゴールにはいった。
Con trai tôi về nhì từ cuối cùng trong cuộc đua.
大阪は日本で2番目の大都市です。
Osaka là thành phố lớn thứ hai của Nhật Bản.
これは日本で2番目に長い川だ。
Đây là con sông dài thứ hai ở Nhật Bản.
彼は最後から二番目でゴールインした。
Anh ấy đã về đích áp chót.
君の二番目のボタンがとれそうだよ。
Nút áo thứ hai của bạn sắp rơi rồi đấy.
横浜は日本で二番目に大きい都市である。
Yokohama là thành phố lớn thứ hai ở Nhật Bản.