二つ目 [Nhị Mục]
2つ目 [Mục]
ふたつめ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000

Danh từ chung

thứ hai

JP: しかし、彼女かのじょひとのグラスをげ、みずをこぼしたのちではふたのグラスはどうするであろうか。

VI: Nhưng sau khi cô ấy cầm lên chiếc cốc đầu tiên và làm đổ nước, liệu chiếc cốc thứ hai sẽ ra sao?

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ふたのボタンがれそうだよ。
Nút thứ hai có vẻ sắp rơi ra.
ふた信号しんごうひだりがらないといけない。
Bạn phải rẽ trái ở đèn giao thông thứ hai.
美人びじんつまったものふたつではりない。
Ai có vợ đẹp thì mắt hai mắt cũng không đủ.
このとおりをふたかくひだりがりなさい。
Hãy rẽ trái ở góc thứ hai trên con đường này.
かれはそのいえはいったときふたつのものがはいった。
Khi anh ấy bước vào ngôi nhà, hai thứ đã lọt vào mắt anh.

Hán tự

Nhị hai
Mục mắt; nhìn; kinh nghiệm

Từ liên quan đến 二つ目