予備 [Dữ Bị]

預備 [Dự Bị]

よび
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

dự trữ; dự phòng

JP: 2階にかい予備よび部屋へや部屋へやありますが、そのどちらもここすうねん使用しようされていません。

VI: Có hai phòng dự phòng ở tầng hai nhưng cả hai đều không được sử dụng trong vài năm qua.

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

chuẩn bị; sơ bộ

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

予備よびはありますか?
Có dự trữ không?
予備よび毛布もうふをください。
Cho tôi xin một chiếc chăn dự phòng.
予備よびまくらをください。
Cho tôi xin một chiếc gối dự phòng.
ところで、予備よび電池でんちはあるの?
Nhân tiện, có pin dự phòng không?
予備よびのタイヤはありますか?
Có lốp dự phòng không?
てつインゴットの予備よびってる?
Bạn có thỏi sắt dự phòng không?
予備よびのシューズでもっておこうか。
Có lẽ tôi nên mua một đôi giày dự phòng.
ガソリンがなくなったので、予備よびタンクにたよった。
Vì hết xăng nên tôi đã dùng bình dự phòng.
トムって、糖尿とうにょうびょう予備よびぐんなのよ。
Tom có nguy cơ cao mắc bệnh tiểu đường.
あのダークホースは予備よび選挙せんきょまえは、劣勢れっせいでした。
Người ngoài cuộc kia, trước cuộc bầu cử sơ bộ, đã bị thua thiệt.

Hán tự

Từ liên quan đến 予備

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 予備
  • Cách đọc: よび
  • Loại từ: Danh từ; định ngữ 「予備のN」
  • JLPT (ước lượng): N2
  • Nghĩa khái quát: dự phòng, dự bị
  • Kanji: 予 + 備

2. Ý nghĩa chính

Đồ/dung lượng dự phòng; bước chuẩn bị sơ bộ; mang tính dự bị, tạm thời.

3. Phân biệt (nếu có từ gốc hoặc biến thể)

  • スペア/替え: khẩu ngữ; 予備: trung tính/chính thức.
  • 予備的: tính từ “mang tính dự bị”.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • 予備のN|Nを予備として持つ|予備を用意する
  • Kỹ thuật, tài chính, giáo dục, đời sống.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa Ghi chú
予備品Từ ghépvật dự phòngCụ thể hóa.
予備費Từ ghépkinh phí dự phòngNgân sách.
スペアĐồng nghĩađồ dự phòngKhẩu ngữ.
本番Đối lậpchính thứcTrái nghĩa ngữ dụng.

6. Bộ phận & cấu tạo từ (nếu có Kanji)

予=dự; 備=chuẩn bị. 予備=chuẩn bị trước, phần để dành.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Luôn có “予備” giúp hệ thống bền bỉ: dữ liệu, nhân sự, ngân sách. Thiếu 予備 làm rủi ro tăng vọt.

8. Câu ví dụ

  • 非常時に備えて予備水を確保する。
    Dự trữ nước dự phòng để phòng khẩn cấp.
  • 試験の前に予備問題で練習する。
    Luyện bằng đề dự bị trước kỳ thi.
  • 車に予備タイヤを積んでいる。
    Tôi để lốp dự phòng trong xe.
  • このUSBは予備として置いておく。
    USB này để lại làm dự phòng.
  • 研究の予備調査を来週行う。
    Tiến hành khảo sát sơ bộ cho nghiên cứu vào tuần sau.
  • PCの予備電源を交換した。
    Đã thay nguồn điện dự phòng của máy tính.
  • 鍵の予備を会社に預けた。
    Gửi chìa dự phòng tại công ty.
  • 停電対策として予備発電機を用意する。
    Chuẩn bị máy phát điện dự phòng để đối phó mất điện.
  • 欠席者のために予備席を確保した。
    Đã giữ ghế dự phòng phòng trường hợp có người vắng.
  • 第一志望に向けて予備校に通う。
    Đi học trường luyện thi để hướng đến nguyện vọng số một.
💡 Giải thích chi tiết về từ 予備 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?