与え [Dữ]
あたえ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 34000

Danh từ chung

quà tặng; món quà

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ助言じょげんあたえるだけでなく尺八しゃくはちあたえた。
Tôi không chỉ cho anh ấy lời khuyên mà còn tặng anh ấy một cây sáo trúc.
彼女かのじょ助言じょげんあたえるだけでなくクンニもあたえた。
Tôi không chỉ cho cô ấy lời khuyên mà còn quan hệ với cô ấy.
かれ助言じょげんあたえるだけでなくフェラもあたえた。
Tôi không chỉ cho anh ấy lời khuyên mà còn quan hệ với anh ấy.
かれ助言じょげんあたえるだけでなく自転車じてんしゃあたえた。
Tôi không chỉ cho anh ấy lời khuyên mà còn tặng anh ấy một chiếc xe đạp.
かれ助言じょげんあたえるだけでなくきんあたえた。
Tôi không chỉ đưa ra lời khuyên mà còn cho anh ấy tiền.
かれ助言じょげんあたえるだけでなく飛行機ひこうきあたえた。
Tôi không chỉ cho anh ấy lời khuyên mà còn tặng anh ấy một chiếc máy bay.
悪魔あくまにも当然とうぜんあたえるべきものはあたえよ。
Ngay cả quỷ dữ cũng cần được đối xử công bằng.
われに自由じゆうあたえよ。しからずんばあたえよ。
Cho tôi tự do, hoặc cho tôi cái chết.
あたえられるよりあたえるほうがいっそうめぐまれている。
Cho đi còn hạnh phúc hơn là nhận lại.
かね息子むすこあたえる。
Tôi sẽ cho con trai tiền.

Hán tự

Dữ ban tặng; tham gia

Từ liên quan đến 与え