万物
[Vạn Vật]
ばんぶつ
ばんもつ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 41000
Độ phổ biến từ: Top 41000
Danh từ chung
vạn vật
JP: 神は万物の根源である。
VI: Chúa là nguồn gốc của vạn vật.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
人は万物の尺度である。
Con người là thước đo của mọi vật.
人間は万物の霊長である。
Con người là chúa tể của mọi loài.
万物が静まり返っている。
Mọi thứ đều yên lặng.
万物は流転する。
Mọi thứ đều luôn thay đổi.
やがて万物は死に絶えます。
Cuối cùng, mọi thứ đều sẽ chết đi.
地球上の万物は原子からなっている。
Mọi thứ trên Trái Đất đều được cấu tạo từ nguyên tử.
飛球上の万物は原子からなっている。
Mọi vật trên trái đất đều được cấu tạo từ nguyên tử.
人間は万物の尺度である。あるものについては、あるということの、あらぬものについては、あらぬということの。
Con người là thước đo của mọi vật; đối với những thứ tồn tại, chúng tồn tại, và đối với những thứ không tồn tại, chúng không tồn tại.