一見
[Nhất Kiến]
いっけん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru
nhìn; liếc qua
JP: 上空を飛行中に私たちはその湖ちらりと一見した。
VI: Trong lúc bay, chúng tôi đã thoáng nhìn thấy cái hồ.
Trạng từ
có vẻ; dường như
JP: この問題は一見簡単そうだが実は難しい。
VI: Vấn đề này trông có vẻ đơn giản nhưng thực tế lại khó.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru
⚠️Từ cổ
cuộc gặp đầu tiên