一生涯
[Nhất Sinh Nhai]
いっしょうがい
Danh từ chungTrạng từ
cả đời; suốt đời
JP: 私は一生涯彼の大ファンでした。
VI: Tôi đã là một fan hâm mộ lớn của anh ấy suốt đời.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は一生涯貧乏だった。
Anh ấy đã sống cả đời trong nghèo khó.
彼女は一生涯勉強を続けた。
Cô ấy đã tiếp tục học tập suốt đời.
彼の生涯はほぼ1世紀にわたった。
Cuộc đời anh ấy kéo dài gần một thế kỷ.
奈良は生涯に一度は訪れる価値のある故郷だ。
Nara là quê hương đáng để ghé thăm ít nhất một lần trong đời.