一生 [Nhất Sinh]
いっしょう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”Trạng từ

cả đời; một cuộc đời; suốt đời; một sự tồn tại; một thế hệ; một thời đại; cả thế giới; thời đại

JP: あなたは、一生いっしょう勉強べんきょうしなければならない。

VI: Bạn phải học suốt đời.

Danh từ có thể đi với trợ từ “no”

(duy nhất, lớn nhất, v.v.) trong cuộc đời của ai đó

JP: マイホームは一生いっしょうものだからね、そんな即断そくだん即決そっけつはできないよ。

VI: Một ngôi nhà là mua một lần trong đời, không thể quyết định ngay lập tức được.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

一生いっしょうはあっというだ。
Cuộc đời trôi qua thật nhanh.
しあわせな一生いっしょうだった。
Đó là một cuộc đời hạnh phúc.
九死きゅうし一生いっしょうました。
Tôi đã thoát chết trong gang tấc.
おとこ一生いっしょう子供こどもである。
Đàn ông luôn là trẻ con.
一生懸命いっしょうけんめいはたらいた。
Anh ấy đã làm việc chăm chỉ.
一生懸命いっしょうけんめいはしった。
Anh ấy đã chạy hết sức.
ちょう一生いっしょうみじかい。
Đời sống của bướm rất ngắn.
わたし一生いっしょう大半たいはんった。
Phần lớn cuộc đời tôi đã trôi qua.
かれ一生いっしょう波瀾万丈はらんばんじょうであった。
Cuộc đời anh ấy đầy sóng gió.
ナポレオンの一生いっしょうはすばらしいドラマだった。
Cuộc đời của Napoleon là một vở kịch tuyệt vời.

Hán tự

Nhất một
Sinh sinh; cuộc sống

Từ liên quan đến 一生