パズル

Danh từ chung

câu đố

JP: 彼女かのじょはそのパズルを簡単かんたんいた。

VI: Cô ấy đã dễ dàng giải quyết câu đố đó.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

クロスワードパズルがきです。
Tôi thích giải ô chữ.
かれはパズルに夢中むちゅうだった。
Anh ấy đã mải mê với trò chơi xếp hình.
そのパズルをけなかった。
Tôi đã không thể giải được câu đố đó.
このパズルは明日あしたまでに仕上しあがるでしょう。
Cái puzzle này sẽ hoàn thành vào ngày mai.
パズルのここの部分ぶぶん仕上しあがらない。
Tôi không thể hoàn thành phần này của câu đố.
少年しょうねんはパズルがけるほどかしこかった。
Cậu bé đủ thông minh để giải được câu đố.
トムはクロスワードパズルをしている。
Tom đang giải ô chữ.
そのパズルのかたがわからないんだ。
Tôi không biết cách giải câu đố đó.
このパズルには500の断片だんぺんがある。
Cái puzzle này có 500 mảnh.
このパズルは、ぼくにはムズすぎる。
Cái puzzle này quá khó đối với tôi.

Từ liên quan đến パズル