バックパック
Danh từ chung
ba lô
JP: このバックパックは彼のものですか。
VI: Chiếc ba lô này là của anh ấy phải không?
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
わしのバックパックは、ぶち重いぞ。
Ba lô của tôi nặng nề lắm.
これはバックパックの中にしまいなさい。
Hãy cất cái này vào ba lô.
そのバックパックって、どこで買ったの?
Cậu mua cái ba lô này ở đâu thế?
ヤニーは小さなバックパックを持ってるんだ。
Yanni có một chiếc ba lô nhỏ.
バックパックを持ち上げられないのなら、それを背負って歩くこともできない。
Nếu bạn không thể nâng ba lô lên, bạn cũng không thể đeo nó đi bộ.