タンク
Danh từ chung
bể chứa
JP: ガソリンがなくなったので、予備タンクに頼った。
VI: Vì hết xăng nên tôi đã dùng bình dự phòng.
Danh từ chung
xe tăng
🔗 戦車
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
タンクにガソリンは入ってるの?
Xe có đầy xăng không?
タンクの容量は50ガロンだ。
Bồn chứa có dung tích 50 gallon.
そのタンクにはガスが入ってるんですか?
Cái bình này có xăng không?
タンクの中には、あったとしてもごくわずかな水しかない。
Trong bồn chứa, chỉ có rất ít nước nếu có.
今日、野球の試合を見に行くと、売り子がお湯の入ったタンクを持って、そこいらを歩き回っている。
Hôm nay, khi đi xem trận bóng chày, tôi thấy người bán hàng mang theo bình nước nóng đi khắp nơi.
試合時には、お湯の入ったタンクの中に入れて冷えないようにして、売り子によって販売された。
Trong lúc thi đấu, người bán hàng đã bán nước nóng được đựng trong bình để không bị nguội.