戦車
[Khuyết Xa]
せんしゃ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Danh từ chung
xe tăng
JP: 戦車や飛行機は軍隊を打ち破ることはできようが、国民を征服することはできない。
VI: Xe tăng và máy bay có thể đánh bại quân đội, nhưng không thể chinh phục được người dân.
Danh từ chung
xe ngựa chiến
🔗 チャリオット
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
朝早くに、戦車戦は始まった。
Cuộc chiến xe tăng bắt đầu vào sáng sớm.
早朝、戦車による戦闘が始まった。
Cuộc chiến bằng xe tăng đã bắt đầu vào sáng sớm.
彼らは戦車と銃器でその国を侵略した。
Họ đã xâm lược quốc gia đó bằng xe tăng và súng ống.