セール

Danh từ chung

bán hàng

JP: 夏物なつものこんセールちゅうです。

VI: Đồ hè đang được giảm giá.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

半額はんがくセールにがない。
Mê mẩn mỗi khi có đợt giảm giá 50%.
あか値札ねふだ商品しょうひんはセールちゅうです。
Sản phẩm có nhãn giá màu đỏ đang được giảm giá.
これセールで30%オフだったんだ。
Món này tôi mua được giảm giá 30% đấy.
本日ほんじつオープンセールをおこなっております。
Hôm nay chúng tôi đang có đợt giảm giá mở bán.
このTシャツ、セールのときったんだ。
Chiếc áo phông này, tôi mua trong đợt giảm giá.
ロングさんのところではあすガレージセールをします。
Nhà ông Long sẽ có bán hàng đại hạ giá vào ngày mai.
わたし自分じぶん古着ふるぎをのみのいちセールに寄付きふした。
Tôi đã quyên góp quần áo cũ của mình cho chợ phiên từ thiện.
バーゲンセールを利用りようしておかね節約せつやくしよう。
Hãy tận dụng đợt giảm giá để tiết kiệm tiền.
セールまえ値上ねあげして割引わりびきりつたかせる。
Tăng giá trước khi giảm giá để làm cho tỷ lệ giảm giá trông cao hơn.
いいのよ。それより、はやかないとタイムセールわっちゃう。
Không sao đâu. Quan trọng hơn, nếu không đi nhanh thì sẽ lỡ mất đợt giảm giá giới hạn thời gian.

Từ liên quan đến セール