特売
[Đặc Mại]
とくばい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 27000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 27000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
bán đặc biệt; bán giảm giá
JP: きのうは和牛が特売だった。
VI: Hôm qua thịt bò Wagyu được giảm giá đặc biệt.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
今日はりんごが特売だった。
Hôm nay táo đang được giảm giá.
毛皮のコートが特売中です。
Áo khoác lông đang được bán đặc biệt.
あの店では今夏物の特売中です。
Cửa hàng đó đang có đợt giảm giá mùa hè.
林檎の特売日だったから、たくさん買ってきたよ。
Hôm nay táo đang giảm giá nên tôi đã mua khá nhiều.
赤い色の値札がついた商品は特売品です。
Sản phẩm có nhãn màu đỏ là hàng đặc biệt.
今朝、買い物に行ったら対面販売のお魚屋さんで飛び魚が新鮮ピチピチで特売でした。
Sáng nay, khi tôi đi mua sắm, tôi đã thấy cá bay tươi roi rói và đang được bán giảm giá tại cửa hàng bán cá đối diện.