ジャーナリスト
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Danh từ chung
nhà báo
JP: そのジャーナリストはいわゆる国際人だ。
VI: Nhà báo đó là một người quốc tế nổi tiếng.
🔗 記者・きしゃ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ジャーナリストになりたいんです。
Tôi muốn trở thành nhà báo.
息子はジャーナリストなんです。
Con trai tôi là một nhà báo.
私の彼は、ジャーナリストです。
Bạn trai tôi là nhà báo.
私はジャーナリストになる決心をしました。
Tôi đã quyết định trở thành nhà báo.
彼はジャーナリストというよりはむしろ学者だ。
Anh ta không hẳn là nhà báo mà gần giống như một học giả.
将来は、ジャーナリストになりたいと思っています。
Tôi muốn trở thành một nhà báo trong tương lai.
谷氏は学者というよりはむしろジャーナリストだ。
Ông Taniguchi có lẽ là một nhà báo hơn là một học giả.
ジャーナリストとしての彼の経歴は優れた実績でいっぱいだった。
Sự nghiệp nhà báo của anh ấy đầy ắp thành tích xuất sắc.
そのジャーナリストは自分の取材した事実を勝手に変えた。
Nhà báo đó đã tự ý thay đổi sự thật mà mình đã thu thập được.
彼の両親は、ジャーナリストになりたいという彼の希望には賛成しなかった。
Bố mẹ anh ấy không đồng ý với mong muốn trở thành nhà báo của anh.