シナリオ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Danh từ chung

kịch bản

JP: 映画えいがのシナリオみたいですね。

VI: Nó giống như kịch bản phim vậy.

Danh từ chung

kịch bản

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

最悪さいあくのシナリオはなにですか?
Kịch bản tồi tệ nhất là gì?
とある映画えいが文庫ぶんこした—いや、映画えいがためかかかれたシナリオを小説しょうせつとして加筆かひつ修正しゅうせいし、日本語にほんごにローカライズしたものだ。
Một bộ phim đã được chuyển thể thành sách bỏ túi—không, kịch bản được viết cho phim đã được chỉnh sửa và bổ sung để trở thành tiểu thuyết và được địa phương hóa sang tiếng Nhật.
製造せいぞうぎょうくらべておおきくおくれをとっている製造せいぞうぎょうにおける生産せいさんせい向上こうじょう、それも設備せつび投資とうし活性かっせいにより内外ないがい価格かかく是正ぜせい成長せいちょうりょく確保かくほするというのがベストシナリオだ。
Việc cải thiện năng suất trong ngành phi sản xuất, vốn đã tụt hậu so với ngành sản xuất, bằng cách kích thích đầu tư vào cơ sở hạ tầng để giảm bớt chênh lệch giá cả trong và ngoài nước và đảm bảo sức mạnh tăng trưởng, là kịch bản tốt nhất.

Từ liên quan đến シナリオ