コンパス

Danh từ chung

compa (vẽ hình tròn, v.v.); cặp compa

JP: わたしはコンパスでえんえがいた。

VI: Tôi đã vẽ một vòng tròn bằng compa.

Danh từ chung

la bàn

Danh từ chung

⚠️Khẩu ngữ

bước chân; chiều dài chân

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

コンパスはきたしめす。
La bàn chỉ về phía bắc.
彼女かのじょはコンパスを使つかった。
Cô ấy đã sử dụng la bàn.
ハイカーはもりなかでも方向ほうこうかるように、コンパスを携帯けいたいする必要ひつようがある。
Người đi bộ đường dài nên mang theo la bàn để biết hướng trong rừng.

Từ liên quan đến コンパス