コンセンサス

Danh từ chung

đồng thuận

JP: 今後こんごは、しん事業じぎょう創造そうぞうによる経済けいざい活性かっせいという観点かんてんから、国民こくみんのコンセンサスにもとづいた早急そうきゅう内圧ないあつがた規制きせい緩和かんわ推進すいしんされなければなるまい。

VI: Từ bây giờ, cần thúc đẩy việc nới lỏng quy định nội bộ gấp rút dựa trên sự đồng thuận của người dân, từ góc độ sáng tạo doanh nghiệp mới để kích thích kinh tế.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

仕事しごとをするとき仲間なかまおおいと、コンセンサスをとるのが意外いがい大変たいへんだ。
Khi làm việc, có nhiều đồng nghiệp thì việc đạt được sự đồng thuận lại khá khó khăn.

Từ liên quan đến コンセンサス