コツコツ
こつこつ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Trạng từ đi kèm trợ từ “to”Trạng từ

⚠️Từ tượng thanh / tượng hình

đều đặn; không mệt mỏi; không ngừng nghỉ; chăm chỉ

JP: かれはこつこつ事実じじつ調しらべていた。

VI: Anh ấy đã kiên trì tìm hiểu sự thật.

Trạng từ đi kèm trợ từ “to”Trạng từ

⚠️Từ tượng thanh / tượng hình

gõ; gõ nhẹ; nhấp nháy; gõ trống

JP: だれかがドアをこつこつとたたいている。

VI: Có người đang gõ cửa nhẹ nhàng.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

おおきな成功せいこうは、コツコツ努力どりょくした結果けっかである。
Thành công lớn là kết quả của sự nỗ lực không ngừng.
どんな勉強べんきょうでも、毎日まいにちコツコツとやるのが一番いちばんだとおもう。
Tôi nghĩ dù học cái gì đi nữa, làm việc chăm chỉ hàng ngày là tốt nhất.
コツコツはたらくのもいいけれど、なにのためにはたらくのかをってはたらことがとても重要じゅうようです。
Việc làm việc cần mẫn cũng tốt, nhưng biết mình đang làm việc vì điều gì là rất quan trọng.
ハイヒールのコツコツいうおと、なんか耳障みみざわりなんだよね。本人ほんにんたちはなにともおもわないのかな。
Tiếng gót giày cao gót kêu lách cách thật khó chịu. Không biết người ta có nghĩ gì không nhỉ.

Từ liên quan đến コツコツ