カリキュラム

Danh từ chung

chương trình học

JP: 入試にゅうし制度せいど改革かいかく、カリキュラムの改革かいかく着々ちゃくちゃくすすんでいるが、あゆみはおそい。

VI: Cải cách hệ thống thi cử và chương trình giảng dạy đang tiến triển từng bước nhưng rất chậm.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

トムは、大学だいがくのカリキュラムをたのしみました。
Tom đã thích chương trình học ở đại học.
この学校がっこうのカリキュラムはひろあさい。
Chương trình giảng dạy của trường này rộng nhưng không sâu.
トムは、大学だいがくのカリキュラムを満喫まんきつしていた。
Tom đã tận hưởng chương trình học tại đại học.
その大学だいがくのカリキュラムは非常ひじょうすぐれている。
Chương trình giảng dạy của trường đại học đó rất xuất sắc.
学際がくさいてき研究けんきゅう促進そくしんするのにカリキュラム改革かいかく不可欠ふかけつであることはあきらかである。
Rõ ràng là cần phải cải cách chương trình giảng dạy để thúc đẩy nghiên cứu liên ngành.

Từ liên quan đến カリキュラム