カラフル

Tính từ đuôi na

sặc sỡ

JP: あなたのカラフルなシャツは本当ほんとう目立めだちます。

VI: Chiếc áo sơ mi sặc sỡ của bạn thực sự nổi bật.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

女性じょせいはカラフルなかさこのむ。
Phụ nữ thích những chiếc ô sặc sỡ.
メアリーはカラフルな着物きものている。
Mary đang mặc một chiếc kimono rực rỡ.
カラフルなくついたおとこたんだ。
Tôi đã thấy một cậu bé đang đi giày nhiều màu.
どうして蝶々ちょうちょうって、あんなにカラフルなんだろう。
Tại sao bướm lại có nhiều màu sắc đến thế nhỉ?
そのはこのとは対照たいしょうてきにカラフルだ。
Bức tranh đó màu sắc tương phản với bức này.

Từ liên quan đến カラフル