より
ゟ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Trợ từ
hơn
JP: 柔道では力より技のほうが大切である。
VI: Trong judo, kỹ thuật quan trọng hơn sức mạnh.
Trợ từ
thay vì; hơn là; trên
JP: 私は金よりむしろ名誉を選ぶ。
VI: Tôi chọn danh dự thay vì tiền bạc.
Trợ từ
từ; kể từ; tại; vào
JP: 7月10日より札幌支店を開設いたします。
VI: Chúng tôi sẽ mở chi nhánh tại Sapporo từ ngày 10 tháng 7.
Trợ từ
📝 với câu phủ định; như よりほかに...ない, よりしかたがない, v.v.
ngoại trừ; nhưng; ngoài
JP: もうこれよりほかに手はない。
VI: Không còn cách nào khác.
Trạng từ
hơn
JP: 私はより熱心に勉強しようと決心した。
VI: Tôi đã quyết tâm học tập chăm chỉ hơn.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
よりを戻そうよ。
Hãy quay lại với nhau.
よりを戻したい。
Tôi muốn quay lại như cũ.
トムとよりを戻すの?
Bạn có quay lại với Tom không?
トムは髭をより合わせた。
Tom đã cạo râu.
これはあっちのより安いよ。
Cái này rẻ hơn cái kia đó.
あなたの自転車は私のよりよい。
Chiếc xe đạp của bạn tốt hơn xe đạp của tôi.
あの二人はよりを戻したらしい。
Có vẻ như hai người đó đã làm lành với nhau.
ドイツの冬はイタリアのより寒いです。
Mùa đông ở Đức lạnh hơn ở Ý.
僕の犬は君のより小さい。
Con chó của tôi nhỏ hơn con của bạn.
こっちの方がそっちのより小さいよ。
Cái này nhỏ hơn cái kia.