ついさっき

Cụm từ, thành ngữDanh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chungTrạng từ

vừa mới; cách đây không lâu; một thời gian ngắn trước

JP: ついさっき夕立ゆうだちった。

VI: Tôi vừa mới gặp một cơn mưa rào.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれはついさっきかけた。
Anh ấy vừa mới đi ra ngoài.
ついさっき、ここにいたの。
Tôi vừa mới đến đây.
トムはついさっきまでここにいたよ。
Tom vừa mới ở đây cách đây không lâu.
かれはついさっき帰宅きたくした。
Anh ấy vừa mới về nhà.
ついさっき、これをつけたんだ。
Tôi vừa mới tìm thấy cái này.
わたしはついさっきかれったばかりです。
Tôi vừa mới gặp anh ấy xong.
ついさっきこれつくってたところ。
Tôi vừa mới làm cái này xong.
ついさっきポールが電話でんわをしてきました。
Paul vừa mới gọi điện cho tôi.
わたしがついさっきいたきみんであげよう。
Để tôi đọc cho bạn nghe bài thơ mà tôi vừa mới viết.
もうわけないが、ついさっきまできみをうそつきだとおもっていた。
Xin lỗi, tôi vừa mới nghĩ bạn là kẻ nói dối.

Từ liên quan đến ついさっき