しゃぶる

Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ

mút; liếm

JP: あんなやつを信用しんようしたらほねまでしゃぶられちゃうぞ。

VI: Nếu tin tưởng gã đó thì coi như mất trắng.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

子供こどもはおさないときにははをしゃぶり、おおきくなって父親ちちおやをしゃぶる。
Khi còn nhỏ, trẻ bú mẹ, và khi lớn lên, chúng bú tiền của cha.
わたしなつこおったぼうアイスクリームをしゃぶるのがきです。
Tôi thích mút kem que đông lạnh vào mùa hè.

Từ liên quan đến しゃぶる